BÀI TẬP ĐỌC-1

Created with Sketch.

BÀI TẬP ĐỌC-1

-Tôi là sinh viên.
-I'm a student.
-Anh là công nhân.
-You(male)'re a worker.
-Chị là giáo viên.
-You(female)'re a teacher.
-Bạn là diễn viên.
-You're an actor.

-Chúng tôi là sinh viên.
-We're students.
-Các anh là công nhân.
-You(male)'re workers.
-Các chị là giáo viên.
-You(female)'re teachers.
-Các bạn là diễn viên.
-You're actors.

-Tôi là sinh viên.
-I'm a student.
-Anh là công nhân.
-You(male)'re a worker.
-Chị ấy cũng là sinh viên.
-She's also a student.
-Chúng ta đều là sinh viên.
-We are both students.
-Chúng ta ai cũng là sinh viên.
-We are both students.

-Anh ấy là công nhân.
-He's a worker.
-Anh ấy không phải là giáo viên.
-He's not a teacher.
-Chị ấy là diễn viên.
-She's an actress.
-Chị ấy không phải là phiên dịch.
-She's not a translator.
-Bạn ấy là hướng dẫn viên du lịch.
-He/She's a tour guide.
-Bạn ấy không phải là diễn viên.
-He/She's not a actor.
-Đồng chí ấy là cán bộ nhà nươc.
-He/She's a nation leader.
-Đồng chí ấy không phải là sinh viên.
-He/She's not a student.

-Các anh ấy là công nhân.
-They(male)'re workers.
-Các anh ấy không phải là nông dân.
-They(male)'re not farmers.
-Các chị ấy là giáo viên.
-They(female)'re teachers.
-Các chị ấy không phải là bác sĩ.
-They(female)'re not doctors.
-Các bạn ấy là diễn viên.
-They're actors.
-Các bạn ấy không phải là sinh viên.
-They're not students.
-Chúng tôi là viên.
-We're students.
-Chúng tôi không phải là phiên dịch.
-We're not translators.
-Họ là phiên dịch.
-They're translators.

-Anh có phải là sinh viên không?
-Are you(male) a student?
-Vâng, tôi là sinh viên.
-Yes, I'm a student.
-Anh ấy có phải là sinh viên không?
-Is he a student?
-Không, anh ấy không phải là sinh viên. Anh ấy là phiên dịch.
-No, he's not a student. He's a translator.
-Các bạn có phải là sinh viên không?
-Are you guys students?
-Vâng, chúng tôi là sinh viên.
-Yes, we are students.
-Các chị ấy có phải là sinh viên không?
-Is she a student?
-Không, các chị ấy không phải là sinh viên. Các chị ấy là y tá.
-No, she's not a student. She's a nurse.
-Họ có phải là công nhân không?
-Are they workers?
-Không, họ không phải là công nhân. Ho là nông dân. Chúng tôi là công nhân.
-No, they're not workers. They're farmers. We're workers.

-Đây là lớp học.
-This one is classroom.
-Đây không phải là thư viện.
-This one is not library.
-Kia là thư viện.
-That one is library.
-Đây là nhà ăn.
-This one is cafe.
-Đây không phải là ký túc xá.
-This one is not dormitory.
-Kia là ký túc xá.
-That one is dormitory.

-Kia là bút chì.
-That is pencil.
-Kia không phải là bút máy.
-That is not pen.
-Đấy là bút máy.
-That is not pen.
-Kia là bàn.
-That is desk.
-Kia không phải là ghế.
-That is not chair.
-Đấy là ghế.
-That is chair.

-Đấy là tủ.
-That is closet.
-Đấy không phải là giá sách.
-That is not book shelf.
-Kia là giá sách.
-That is book shelf.
-Đấy là đồng hồ.
-That is clock.
-Đấy không phải là ra-đi-ô.
-That is not radio.
-Kia là ra-đi-ô.
-That is radio.

-Đây có phải là thư viện không?
-Is this the library?
-Phải, đây là thư viện.
-Yes, this is the library.
-Kia có phải là ký túc xá khồng?
-Is that the dormitory?
-Không, kia không phải là ký túc xá. Kia là lớp học.
-No, that is not the dormitory. That is the classroom.
-Đó có phải là bút chì không?
-Is that the pencil?
-Không, đó không phải là bút chì. Đó là bút bi.
-No, that is not the pencil. That is the ball pen.
-Đấy có phải là ra-đi-ô không?
-Is that the radio?
-Không, đấy không phải là ra-đi-ô. Đấy là máy ghi âm. Đây là ra-đi-ô.
-No, that is not the radio. This is the recorder.

-Chào bạn. Bạn tên là gì?
-Hi. What's your name?
-Tôi tên là Minh. Còn bạn?
-My name is Minh. How about you?
-Tôi tên là Hoa. Bạn có phải là người Việt Nam không?
-My name is Hoa. Are you Vietnamese?
-Không, tôi không phải là người Việt Nam. Tôi là sinh viên Trung Quốc. Bạn có phải là người Việt Nam không?
-No, I'm not Vietnamese. I'm Chinese. Are you Vietnamese?
-Vâng, tôi là lưu học sinh Việt Nam. Bạn ấy là ai?
-Yes, I'm a Vietnamese student study abroad. Who is she/he?
-Bạn ấy là Hùng.
-She/He is Hùng.
-Bạn ấy có phải là người Việt Nam Không?
-Is she/he Vietnamese?
-Không, bạn ấy cũng không phải là nguười Việt Nam. Chúng tôi đều là sinh viên Trung Quốc.
-No, she/he is also not Vietnamese. We're both Chinese students.
-Đây là gì?
-What's this?
-Đây là lớp học.
-This is the school.
-Kia có phải là thư viện không?
-Is that the library?
-Không, kia không phải là thư viện. Kia cũng là lớp học.
-No, that's not the library. That's the school.
-Đấy có phải là ký túc xá không?
-Is this the dormitory?
-âng, đấy là ký túc xá.
-Yes, this is the dormitory.