BÀI TẬP ĐỌC-2

Created with Sketch.

BÀI TẬP ĐỌC-2

Part1
Tôi là sinh viên. Hôm nay chúng tôi có giờ học tiếng Viêt. Bây giờ chúng tôi đã tan lớp rồi. Tôi đang làm bài tập, còn chưa làm xong. Buổi chiểu tôi sẽ làm tiếp.
I'm a student. Today we had Vietnamese class. Now we already finished the class. I'm now doing homework, haven't finish yet. In afternoon I will move on.
Hôm nay chúng tôi học ngữ pháp. Hôm qua chúng tôi đã học từ mới. Ngày mai chúng tôi sẽ tập nói, tập nghe.
Today we studied grammar. Yesterday we had learned vocabulary. Tomorrow we will practice speaking and listening.
Đây là ai? Đây là thầy An. Thầy An đang giảng bài. Thầy An dạy tiếng Việt. Thầy An không dạy tiếng Anh.
Who is this? This is teacher An. Teacher is teaching the texts. Teacher An teaches Vietnamese. Teacher doesn't teach English.
Kia là thư viện. Kia không phải là ký túc xá. Các bạn ấy đang vào thư viện. Chúng tôi không đi thư viện. Chúng tôi sẽ về ký túc xá.
This is the library. This is not the dormitory. They are going to the library. We're not going to the library. We will go back to the dormitory.
Anh Hồng là sinh viên. Chị Hoa cũng là sinh viên. Họ đều là sinh viên.
Mr. Hồng is a student. Miss Hoa is also a student. They are both students.
Thầy An dạy tiếng Viẹt. Thấy Minh cũng dạy tiếng Viết. Họ đều dạy tiếng Việt.
Teacher An teaches Vietnamese. Teacher Minh also teaches Vietnamese. They both teach Vietnamese.
Anh Hồng đọc bài. Chị Hoa đọc bài. Tôi cũng dọc bài. Ai cũng đọc bài.
Mr Hồng reads paper. Miss Hoa reads paper. I also read paper. All of us read paper.


Part2
-Ai là thầy Minh? Thầy Minh ở đâu
-Who's teacher Minh? Where is him?
-Thầy Minh không ở đây. Thầy Minh đang lên lớp.
-Teacher Minh is not here. Teacher Minh is now going to class.
-Người ấy là ai?
-Who's that?
-Người ấy là thầy Hồng. Người ấy không phải là thầy Minh.
-This is teacher Hồng. This is not teacher Minh.
-Thấy Hồng có dạy các bạn không?
-Does teacher Hồng teach anyone?
-Có, thầy Hồng có dạy chúng tôi.
-Yes, teacher Hồng teaches us.
-Thấy Hồng dạy gì?
-What does teacher Hồng teach?
-Thầy Hồng dạy tiếng Anh.
-Teacher Hồng teaches English.
-Thầy Hồng có dạy tiếng Việt không?
-Does teacher Hồng teach Vietnamese?
-Không, thầy Hồng không dạy tiếng Việt. Thầy Minh dạy tiếng Việt.
-No, teacher Hồng doesn't teach Vietnamese. Teacher Minh teaches Vietnamese.)
-Thầy Minh đang làm gì?
-What's teacher Minh doing now?
-Thầy Minh đang giảng bài. Thầy Minh đang viết bảng. Thầy Minh đang hỏi sinh viên.
-Teacher Minh is teaching the text. He's writing on blackboard. He's asking students.
-Thầy Minh đã hõi ai?
-Who has teacher Minh asked?
-Thầy Minh đã hỏi bạn Hoa.
-Teacher Minh asked Hoa.
-Hoa đã trả lời thầy giáo chưa?
-Did Hoa answer the teacher?
-Hoa đã trả lời thầy giáo.
-Yes, he answered the teacher.
-Thầy Minh có hỏi bạn Hồng không?
-Did teacher Minh asked Hồng?
-Không, thầy Minh không hỏi bạn Hồng.
-No, teacher Minh didn't ask Hồng.
-Hôm nay thầy Minh có giảng ngữ pháp không?
-Did teacher Minh teach grammar today?
-Không, hôm nay thầy Minh không giảng ngữ pháp. Hôm nay giảng bài khoá. Ngày mai sẽ giảng ngữ pháp.
-No, today teacher Minh didn't teach grammar. Today is teaching text. Tomorrow will teach grammar.
-Bạn Hoa đang làm gì?
-What is How doing now?
-Hoa đang tra từ điển. Bạn ấy đang làm bài tập.
-Hoa is now looking up dictionary. He's now doing homework.
-Bạn có từ điển không?
-Do you have a dictionary?
-Không, tôi không có từ điển.
-No, I don't have a dictionary.
-Bạn Hồng có từ điển không?
-Does Hồng has a dictionary?
-Bạn Hồng cũng không có từ điển.
-No, Hồng also doesn't have a dictionary.
-Bạn đã làm bài tập chưa?
-Have you done homework?
-Chưa, tôi chưa làm bài tập.
-No, I haven't finished the homework yet.
-Sinh viên đã tan lớp rồi. Bạn sẽ đi đâu? Bạn có về ký túc xá không?
-Students have finished class. Where will they go? Are they going to the dormitory?
-Không, tôi không về ký túc xá. Tôi sẽ đi ăn cơm.
-No, I'm not going to the dormitory. I'll go have food.
-Buổi chiều bạn có đi thư viện không?
-Are you going to the library this afternoon?
-Có, buổi chiều tôi sẽ đi thư viện.
-Yes, I'm going to the library this afternoon.
-Bạn sẽ làm gì?
-What are you going to do?
-Tôi sẽ đọc báo. Tôi sẽ làm bài tập. Tôi sẽ ôn lại bại học.
-I'm going to read newspaper. I will do homework. I will review the text.